Chào mừng đến với Cổng thông tin điện tử Bệnh viện Thành phố Hải Phòng
DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO TT43 ĐÃ ĐƯỢC SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG DUYỆT

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

1

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

 

2

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

3

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục  ≤ 8 giờ

x

x

x

 

4

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

x

x

x

x

5

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

6

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

x

x

x

 

7

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

8

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

x

x

x

x

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

9

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

x

x

x

10

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

11

57

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

x

x

x

x

12

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)

x

x

x

x

13

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

x

x

x

x

14

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

x

x

x

x

15

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

16

66

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

17

71

Mở khí quản cấp cứu

x

x

x

 

18

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

19

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

x

x

x

 

20

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

 

21

85

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

 

22

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

x

x

x

x

23

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

x

x

x

 

24

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

 

 

25

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

26

95

Mở màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

28

97

Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

29

157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

x

x

x

x

30

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

x

x

x

x

 

 

 C. THẬN - LỌC MÁU

 

 

 

 

31

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

x

32

161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

x

x

 

33

164

Thông bàng quang

x

x

x

x

34

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

35

166

Vận động trị liệu bàng quang 

x

x

x

 

36

174

Thận nhân tạo cấp cứu

x

x

x

 

37

175

Thận nhân tạo thường qui

x

x

x

 

 

 

D. THẦN KINH

 

 

 

 

38

201

Soi đáy mắt cấp cứu

x

x

x

 

39

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

 

 

 Đ. TIÊU HOÁ

 

 

 

 

40

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

x

x

x

x

41

216

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

42

218

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

43

221

Thụt tháo

x

x

x

x

44

222

Thụt giữ

x

x

x

x

45

223

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

46

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)  

x

x

x

x

47

225

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

x

x

x

x

48

229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

x

x

x

x

49

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

x

x

x

 

50

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

x

x

x

 

51

236

Nội soi đại tràng cầm máu

x

x

x

 

52

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

53

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

54

244

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

x

x

x

 

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

 

 

55

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

x

56

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

57

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

58

249

Giải stress cho người bệnh

x

x

x

 

59

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

x

x

 

60

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

x

x

x

x

61

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

x

x

x

x

62

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

x

63

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

x

64

266

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

65

267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

x

x

x

 

66

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ

x

x

x

 

67

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

x

x

x

x

68

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

x

x

x

x

69

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

x

x

x

 

70

275

Băng bó vết thương

x

x

x

x

71

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

72

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

73

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

x

x

x

x

74

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

x

x

x

 

 

 

G. XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

75

281

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

x

x

x

x

76

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

77

284

Định nhóm máu tại giường

x

x

x

x

78

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

x

x

x

x

79

286

Đo các chất khí trong máu

x

x

x

 

80

290

Xét nghiệm cồn trong hơi thở

x

x

 

 

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

 

 

 

 

81

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

II. NỘI KHOA

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. HÔ HẤP

 

 

 

 

1

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

2

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

3

9

Chọc dò dịch màng phổi

x

x

x

x

4

10

Chọc tháo dịch màng phổi

x

x

x

x

5

11

Chọc hút khí màng phổi

x

x

x

 

6

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

x

x

x

 

7

28

Kỹ thuật ho có điều khiển

x

x

x

x

8

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

x

x

x

x

9

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

x

x

x

 

10

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

x

x

x

x

11

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

x

x

x

x

12

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

13

63

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

14

68

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

x

 

 

B. TIM MẠCH

 

 

 

 

15

85

Điện tim thường

x

x

x

x

16

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

17

111

Nghiệm pháp atropin

x

x

x

 

18

112

Siêu âm Doppler mạch máu

x

x

x

 

19

113

Siêu âm Doppler tim

x

x

x

 

20

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

 

 

C. THẦN KINH

 

 

 

 

21

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

x

x

x

x

22

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

x

x

x

 

 

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

 

 

 

 

23

188

Đặt sonde bàng quang

x

x

x

 

24

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

 

25

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

26

233

Rửa bàng quang

x

x

x

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

 

 

27

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)  

x

x

x

x

28

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

x

x

x

 

29

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

x

x

x

 

30

244

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

31

247

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

32

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

x

x

x

 

33

256

Nội soi trực tràng ống mềm

x

x

x

 

34

257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

x

x

x

 

35

259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

36

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

x

x

 

 

37

306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

x

x

x

 

38

308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

39

313

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

40

314

Siêu âm ổ bụng

x

x

x

x

41

315

Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan

x

x

 

 

42

316

Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

x

x

 

 

43

336

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

x

x

x

x

44

337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

x

x

x

x

45

338

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

x

x

x

x

46

339

Thụt tháo phân

x

x

x

x

 

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

47

349

Hút dịch khớp gối

x

x

x

 

48

361

Hút nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

49

363

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

x

x

x

 

III. NHI KHOA

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

 

2

3

A

B

C

D

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

1

51

Ép tim ngoài lồng ngực

x

x

x

x

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

2

79

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

x

x

x

 

3

80

Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

x

x

x

 

4

89

Khí dung thuốc cấp cứu

x

x

x

 

5

95

Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

6

96

Mở khí quản qua da cấp cứu

x

x

x

 

7

104

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

x

x

x

x

8

105

Thổi ngạt

x

x

x

x

9

106

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

10

107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

x

x

x

x

11

108

Thở oxy gọng kính

x

x

x

x

12

109

Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi

x

x

x

x

13

112

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

x

x

x

x

14

113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

x

x

x

x

 

 

C. THẬN – LỌC MÁU

 

 

 

 

15

132

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

 

16

133

Thông tiểu

x

x

x

x

17

134

Hồi sức chống sốc

x

x

x

x

 

 

D. THẦN KINH

 

 

 

 

18

149

Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)

x

x

x

 

19

150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

x

x

x

x

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

 

 

20

164

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

21

165

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

22

167

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

 

23

168

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

 

24

171

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

25

172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

26

178

Đặt sonde hậu môn

x

x

x

x

27

179

Thụt tháo phân

x

x

x

x

28

180

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

x

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

 

 

29

185

Nâng thân nhiệt chủ động

x

x

x

 

30

188

Siêu âm đen trắng tại giường bệnh

x

x

x

 

Siêu âm màu tại giuòng

31

198

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

x

x

x

x

32

199

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

33

200

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

34

201

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

35

202

Băng bó vết thương

x

x

x

x

36

203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

x

x

x

x

37

204

Vận chuyển  người bệnh an toàn

x

x

x

x

38

206

Định nhóm máu tại giường

x

x

x

x

39

210

Tiêm truyền thuốc

x

x

x

x

 

 

II. TÂM THẦN

 

 

 

 

40

269

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

x

x

x

41

270

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

x

x

x

 

 

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

 

 

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

 

 

 

 

42

287

Bó thuốc

x

x

x

x

43

288

Chườm ngải

x

x

x

x

 

 

Đ. ĐIỆN CHÂM

 

 

 

 

44

461

Điện châm điều trị di chứng bại liệt

x

x

x

x

45

462

Điện châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

46

463

Điện châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

47

466

Điện châm điều trị teo cơ

x

x

x

x

48

468

Điện châm điều trị bại não

x

x

x

x

49

473

Điện châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

x

50

492

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

51

505

Điện châm điều trị đái dầm

x

x

x

x

52

525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

 

 

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT

 

 

 

 

53

603

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt

x

x

x

x

54

604

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

55

605

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

56

609

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em

x

x

x

x

57

668

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

x

x

x

x

 

 

V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

 

 

 

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

58

999

Nội soi mũi xoang

x

x

 

 

59

1001

Nội soi tai

x

x

x

 

60

1002

Nội soi mũi

x

x

x

 

61

1003

Nội soi họng

x

x

x

 

 

 

 VIII. BỎNG

 

 

 

 

 

 

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG

 

 

 

 

62

1510

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x

x

x

 

63

1512

Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong

x

x

x

 

64

1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

x

x

x

x

 

 

IX. MẮT

 

 

 

 

65

1699

Soi đáy mắt trực tiếp

x

x

x

 

66

1703

Cắt chỉ khâu da

x

x

x

x

67

1704

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

x

x

x

68

1706

Lấy dị vật kết mạc

x

x

x

x

69

1707

Khám mắt

x

x

x

x

 

 

X. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

A. RĂNG

 

 

 

 

70

1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

 

71

1927

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

72

1928

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

73

1943

Lấy tuỷ buồng răng sữa

x

x

x

 

74

1944

Điều trị tuỷ răng sữa

x

x

x

 

75

1955

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

76

1956

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

77

1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

x

x

x

x

78

1958

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

79

1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

x

x

x

x

80

1960

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

81

1961

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

x

82

1962

Máng chống nghiến răng

x

x

x

x

83

1974

Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)

x

x

x

x

 

 

B. HÀM MẶT

 

 

 

 

84

2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

85

2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

86

2076

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

x

x

 

87

2077

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

 

 

XI. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

 

A. TAI

 

 

 

 

88

2115

Khâu vành tai rách sau chấn thương

x

x

x

 

89

2117

Lấy dị vật tai

x

x

x

 

90

2118

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

x

x

x

 

91

2119

Chích nhọt ống tai ngoài

x

x

x

 

92

2120

Làm thuốc tai

x

x

x

 

93

2125

Lấy dáy tai (nút biểu bì)

x

x

x

x

 

B. MŨI XOANG

 

 

 

 

94

2149

Nhét bấc mũi sau

x

x

x

 

95

2150

Nhét bấc mũi trước

x

x

x

 

96

2155

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

x

x

x

x

 

 

C. HỌNG – THANH QUẢN

 

 

 

 

97

2178

Lấy dị vật hạ họng

x

x

x

 

98

2181

Chích áp xe quanh Amidan

x

x

x

 

99

2182

Đốt nhiệt họng hạt

x

x

x

 

100

2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

x

x

x

 

101

2187

Rửa vòm họng

x

x

x

 

102

2189

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

x

x

x

 

103

2190

Lấy dị vật họng miệng

x

x

x

x

104

2191

Khí dung mũi họng

x

x

x

x

 

 

D. CỔ - MẶT

 

 

 

 

105

2245

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

x

x

x

 

 

 

XIII. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

C. TIÊU HÓA

 

 

 

 

106

2357

Thụt tháo phân

x

x

x

x

107

2358

Đặt sonde hậu môn

x

x

x

x

 

 

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

 

 

 

 

108

2382

Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc

x

x

x

x

109

2383

Test nội bì

x

x

x

x

110

2384

Test áp (Patch test) với các loại thuốc

x

x

x

x

 

 

G. TRUYỀN NHIỄM

 

 

 

 

111

2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

x

x

x

 

 

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

112

2387

Tiêm trong da

x

x

x

x

113

2388

Tiêm dưới da

x

x

x

x

114

2389

Tiêm bắp thịt

x

x

x

x

115

2390

Tiêm tĩnh mạch

x

x

x

x

116

2391

Truyền tĩnh mạch

x

x

x

x

 

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

 

 

 

 

 

 

C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

 

 

 

 

117

2990

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín

x

x

x

 

 

 

XIX. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

118

3082

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

x

x

x

 

119

3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

x

x

x

 

120

3265

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

x

x

x

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

5. Sinh dục

 

 

 

 

121

3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

x

x

x

 

122

3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

123

3604

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

x

x

x

 

 

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

 

 

 

 

124

3816

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

x

x

 

 

125

3818

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

x

x

x

 

126

3826

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

x

x

x

x

127

3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

x

x

x

x

 

 

10. Nắn - Bó bột

 

 

 

 

128

3841

Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay

x

x

x

 

129

3842

Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay

x

x

x

 

130

3843

Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay

x

x

x

 

131

3844

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

x

x

x

 

132

3845

Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu

x

x

x

 

133

3846

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

x

 

134

3847

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

x

x

 

135

3848

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

x

x

x

 

136

3849

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

x

x

x

 

137

3850

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tay

x

x

x

 

138

3851

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

x

x

x

 

139

3852

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

x

x

x

 

140

3853

Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles

x

x

x

 

141

3854

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

x

x

x

 

142

3870

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

x

x

x

 

143

3872

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

x

x

x

 

144

3875

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

x

x

x

x

145

3877

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

x

x

 

 

11. Các kỹ thuật khác

 

 

 

 

146

3898

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

x

x

x

 

147

3909

Chích rạch áp xe nhỏ

x

x

x

x

148

3910

Chích hạch viêm mủ

x

x

x

x

149

3911

Thay băng, cắt chỉ

x

x

x

x

V. DA LIỄU

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. NỘI KHOA

 

 

 

 

1

3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

x

x

x

x

 

 

B. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

1. Thủ thuật

 

 

 

 

2

44

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

x

x

x

 

3

45

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện

x

x

x

 

4

46

Điều trị u mềm treo bằng đốt điện

x

x

x

 

5

47

Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện

x

x

x

 

6

48

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện

x

x

x

 

7

49

Điều trị sẩn cục bằng đốt điện

x

x

x

 

8

50

Điều trị bớt sùi bằng đốt điện

x

x

x

 

9

51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

x

x

x

x

 

 

2. Phẫu thuật

 

 

 

 

10

68

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

x

x

 

 

11

69

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

x

x

 

 

12

70

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh  phong

x

x

x

 

13

71

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

x

x

x

 

VI. TÂM THẦN

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

1

40

Đo lưu huyết não

x

x

 

 

 

 

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

 

 

 

 

2

48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

x

x

x

x

3

49

Liệu pháp giải thích hợp lý

x

x

x

 

 

 

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

 

 

 

 

4

62

Xử trí trạng thái kích động

x

x

x

x

5

64

Xử trí trạng thái không ăn

x

x

x

 

6

66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

x

x

x

 

7

68

Cấp cứu tự sát

x

x

x

x

8

69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

x

x

x

x

9

70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

x

x

x

 

10

71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

x

x

x

 

 

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

 

 

 

 

11

73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

x

x

 

12

74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

x

x

x

 

VII. NỘI TIẾT

STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

1. Kỹ thuật chung

 

 

 

 

1

3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

x

x

x

 

 

 

8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường

 

 

 

 

2

218

Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

3

219

Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

4

220

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

5

225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

x

6

226

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

7

227

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

8

228

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

9

229

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

10

230

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

11

231

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

12

232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

13

233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

14

234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

x

15

235

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)

x

x

 

 

16

236

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)

x

x

x

 

17

239

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

x

x

x

x

18

240

Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân

x

x

x

x

19

241

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

x

x

x

x

 

 

9. Các kỹ thuật khác

 

 

 

 

20

242

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

x

x

x

 

VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

 

 

 

 

1

1

Mai hoa châm

x

x

x

x

2

2

Hào châm

x

x

x

x

3

3

Mãng châm

x

x

x

 

4

4

NhÜ ch©m

x

x

x

x

5

5

Điện châm

x

x

x

x

6

6

Thủy châm

x

x

x

x

7

8

Ôn châm

x

x

x

x

8

9

Cứu

x

x

x

x

9

12

Từ châm

x

x

x

x

10

13

Kéo nắn cột sống cổ

x

x

x

 

11

14

Kéo nắn cột sống thắt lưng

x

x

x

 

12

20

Xông hơi thuốc

x

x

x

x

13

22

Sắc thuốc thang

x

x

x

x

14

26

Bó thuốc

x

x

x

x

15

27

Chườm ngải

x

x

x

x

 

 

E. ĐIỆN CHÂM

 

 

 

 

16

278

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

17

279

Điện châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

18

280

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

19

281

Điện châm điều trị  hội chứng stress

x

x

x

x

20

282

Điện châm điều trị cảm mạo

x

x

x

x

21

283

Điện châm điều trị viêm amidan

x

x

x

x

22

292

Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện

x

x

x

x

23

293

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

24

296

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

25

297

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

x

x

x

x

26

298

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

27

299

Điện châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

x

28

300

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

29

301

Điện châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

30

307

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

x

x

x

x

31

310

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

32

313

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

33

314

Điện châm điều trị ù tai

x

x

x

x

34

315

Điện châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

35

316

Điện châm điều trị liệt do tổn thương  đám rối dây thần kinh

x

x

x

x

36

317

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

37

319

Điện châm điều trị giảm đau do zona

x

x

x

x

38

320

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

x

x

x

x

39

321

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

x

x

x

x

 

 

G. THUỶ CHÂM

 

 

 

 

40

322

Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

x

41

323

Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

42

324

Thuỷ châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

43

326

Thuỷ châm điều trị nấc

x

x

x

x

44

327

Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm

x

x

x

x

45

330

Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

x

46

331

Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng

x

x

x

x

47

342

Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

x

x

x

 

48

352

Thuỷ châm điều trị đau vai gáy

x

x

x

x

49

354

Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

50

355

Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

51

356

Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

x

52

357

Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

x

x

x

x

53

359

Thuỷ châm điều trị đau dây V

x

x

x

 

54

364

Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

 

55

365

Thuỷ châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

56

366

Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới

x

x

x

x

57

367

Thuỷ châm điều trị sụp mi

x

x

x

x

58

375

Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

59

376

Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

60

377

Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

61

378

Thuỷ châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

62

388

Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

 

 

H. XOA BÓP BẤM HUYỆT

 

 

 

 

63

389

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

64

390

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

65

391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

x

66

392

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

x

67

396

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

x

x

x

x

68

397

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

x

x

x

x

69

398

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất

x

x

x

x

70

400

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

71

401

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

72

402

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

73

408

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

74

409

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

x

x

x

x

75

410

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

x

x

x

x

76

411

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

77

412

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối  và dây thần kinh

x

x

x

x

78

413

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

79

414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

80

419

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

81

424

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

82

425

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

83

426

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

x

x

x

x

84

427

Xoa búp bấm huyệt điều trị  nấc

x

x

x

x

85

428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

86

429

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp

x

x

x

x

87

430

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

x

x

x

x

88

431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

89

432

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

90

433

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt

x

x

x

x

91

434

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

92

435

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa

x

x

x

x

93

443

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

 

 

I. CỨU

 

 

 

 

94

451

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

x

x

x

x

95

452

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

x

x

x

x

96

453

Cứu điều trị nấc thể hàn

x

x

x

x

97

454

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

98

455

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

x

x

x

x

99

456

Cứu điều trị  rối loạn cảm giác đầu chi thể  hàn

x

x

x

x

100

457

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

x

x

x

x

101

458

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

x

x

x

x

102

459

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

x

x

x

x

103

460

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

x

x

x

x

104

461

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

x

x

x

x

105

462

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

x

x

x

x

106

463

Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

x

x

x

x

107

464

Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

x

108

473

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

x

x

x

x

109

474

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

x

x

x

x

110

475

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

x

x

x

x

111

476

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

x

x

x

x

 

 

K. GIÁC HƠI

 

 

 

 

112

479

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

113

480

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

x

x

x

x

114

481

Giác hơi điều trị các chứng đau

x

x

x

x

115

482

Giác hơi điều trị cảm cúm

x

x

x

x

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. CÁC KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

6

Cấp cứu cao huyết áp

x

x

x

 

2

7

Cấp cứu ngừng thở

x

x

x

 

3

8

Cấp cứu ngừng tim

x

x

x

 

4

10

Cấp cứu tụt huyết áp

x

x

x

 

5

86

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

x

x

 

6

87

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

x

x

 

7

88

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

x

x

x

 

8

95

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

x

x

 

9

96

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

x

x

x

 

10

97

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

11

98

Kỹ thuật giảm đau  bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

x

x

x

 

12

99

Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch

x

x

x

 

13

102

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

14

115

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

 

 

15

123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

x

x

x

 

16

139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

17

141

Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch

x

x

x

 

18

142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

19

147

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

x

x

x

 

20

148

Rửa tay phẫu thuật

x

x

x

 

21

149

Rửa tay sát khuẩn

x

x

x

 

22

150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

x

x

 

23

168

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

x

x

x

 

24

173

Theo dõi SpO2

x

x

x

 

25

175

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

x

x

x

 

26

176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

x

x

x

 

27

184

Thở oxy qua mặt nạ

x

x

x

 

28

195

Truyền dịch thường qui

x

x

x

 

29

196

Truyền dịch trong sốc

x

x

x

 

30

197

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

x

x

x

 

31

200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

x

x

x

 

32

201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

x

x

x

 

33

204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

x

x

x

 

34

205

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

x

x

x

 

 

 

D. GÂY TÊ

 

 

 

 

35

3142

Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

36

3150

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

37

3153

Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

x

x

 

38

3168

Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

39

3183

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

40

3184

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

41

3185

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

42

3186

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

43

3187

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

44

3188

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

45

3189

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

x

 

46

3190

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

47

3201

Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

 

48

3203

Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

 

49

3346

Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

 

50

3348

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

51

3364

Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

x

 

52

3380

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

x

x

 

53

3382

Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

54

3397

Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

55

3598

Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

x

x

x

 

56

3606

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

x

x

x

 

57

3611

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

58

3614

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

 

59

3953

Gây tê phẫu thuật loại 3

x

x

x

 

 

 

Đ. AN THẦN

 

 

 

 

60

4460

An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh

x

x

x

 

61

4461

An thần bệnh nhân nhổ răng

x

x

 

 

62

4463

An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa

x

x

 

 

63

4465

An thần bệnh nhân phải nắn xương

x

x

x

 

X. NGOẠI KHOA

STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

1. Sọ não

 

 

 

 

1

1

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

x

x

 

 

 

 

2. Phẫu thuật nhiễm trùng

 

 

 

 

2

32

Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ

x

x

 

 

3

38

Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ

x

x

 

 

 

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực

 

 

 

 

4

153

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

5

164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

x

x

x

 

 

2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu

 

 

 

 

6

167

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

x

x

 

 

7

172

Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi

x

x

x

x

 

 

6. Lồng ngực

 

 

 

 

8

278

Phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

x

 

9

288

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

x

x

x

 

 

 

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

3. Bàng quang

 

 

 

 

10

353

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

x

x

x

 

11

356

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

x

x

x

 

12

359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

x

x

x

 

 

 

5. Sinh dục

 

 

 

 

13

405

Nong niệu đạo

x

x

x

 

14

408

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

x

x

x

 

15

410

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

16

411

Cắt hẹp bao quy đầu

x

x

x

x

17

412

Mở rộng lỗ sáo

x

x

x

x

 

 

D. TIÊU HÓA

 

 

 

 

 

 

5. Ruột thừa- Đại tràng

 

 

 

 

18

506

Cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

x

19

508

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

 

 

6. Trực tràng

 

 

 

 

20

526

Lấy dị vật trực tràng

x

x

x

 

 

 

7. Tầng sinh môn

 

 

 

 

21

547

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

x

 

 

 

22

555

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

x

x

x

 

23

565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

24

566

Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)

x

x

x

 

25

567

Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

x

x

x

 

26

571

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản

x

x

 

 

27

572

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp

x

x

 

 

28

573

Các phẫu thuật hậu môn khác

x

x

x

 

 

 

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

 

 

 

 

 

 

1. Thành bụng - cơ hoành

 

 

 

 

29

697

Phẫu thuật cắt u thành bụng

x

x

x

 

30

698

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

x

x

x

 

31

699

Khâu vết thương thành bụng

x

x

x

 

 

 

G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

4. Vùng bàn tay

 

 

 

 

32

749

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay

x

x

 

 

 

 

10. Gãy xương hở

 

 

 

 

33

805

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên

x

x

 

 

34

806

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới

x

x

 

 

 

 

11. Tổn thương phần mềm

 

 

 

 

35

807

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

x

x

x

 

36

808

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động

x

x

 

 

37

809

Phẫu thuật vết thương bàn tay

x

x

 

 

38

810

Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi

x

x

 

 

 

 

12. Vùng cổ tay-bàn tay

 

 

 

 

39

850

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay

x

x

 

 

40

851

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

x

x

 

 

41

860

Thương tích bàn tay giản đơn

x

x

x

 

42

861

Thương tích bàn tay phức tạp

x

x

 

 

43

862

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

x

x

x

 

 

 

16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác 

 

 

 

 

44

953

Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)

x

x

 

 

45

954

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

x

x

x

 

46

955

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

x

x

 

 

 

 

17. Nắn- Bó bột

 

 

 

 

47

995

Nắn, bó bột trật khớp vai

x

x

 

 

48

996

Nắn, bó bột gãy xương đòn

x

x

 

 

49

997

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

x

x

 

 

50

998

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

x

x

 

 

51

999

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

x

x

 

 

52

1000

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

x

x

 

 

53

1001

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

 

 

54

1002

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

x

 

 

55

1003

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

x

x

 

 

56

1004

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

x

x

 

 

57

1005

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

x

x

 

 

58

1006

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

x

x

 

 

59

1007

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

x

x

 

 

60

1008

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

x

x

 

 

61

1009

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

x

x

 

 

62

1017

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

x

 

 

63

1018

Nắn, bó bột trật khớp gối

x

x

 

 

64

1019

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

x

x

 

 

65

1020

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

x

x

 

 

66

1021

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

x

x

 

 

67

1023

Nắn, bó bột gãy xương gót

x

x

 

 

68

1024

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

x

x

 

 

69

1025

Nắn, bó bột gãy Dupuptren

x

x

 

 

70

1027

Nắn, bó bột gãy Monteggia

x

x

 

 

71

1028

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

x

x

 

 

72

1029

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

x

x

 

 

73

1032

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

 

 

XI. BỎNG

STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

 

 

 

 

 

 

1. Thay băng bỏng

 

 

 

 

1

4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

2

5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

x

3

10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

4

11

Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu

x

x

x

 

5

12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

x

x

x

 

6

13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

x

x

x

x

 

 

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

 

 

 

 

7

15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

x

x

x

 

8

16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

x

x

x

x

9

18

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

10

19

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

11

22

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

12

24

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

13

25

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

14

27

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

15

28

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

 

 

3. Các kỹ thuật khác

 

 

 

 

16

77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

x

x

x

x

17

79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

x

x

x

x

18

80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

x

x

x

x

19

81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

x

x

x

x

20

82

Sơ cấp cứu bỏng acid

x

x

x

x

21

83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

x

x

x

x

22

84

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

x

x

x

 

23

85

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

x

x

x

 

24

86

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

x

x

x

 

25

89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

x

x

 

 

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

 

 

 

 

26

102

Khám di chứng bỏng

x

x

x

 

27

103

Cắt sẹo khâu kín

x

x

x

 

 

 

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

 

 

 

 

28

116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

x

x

x

 

 

 

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

 

 

 

 

29

122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

x

x

x

 

XII. UNG BƯỚU

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. ĐẦU-CỔ

 

 

 

 

1

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

2

3

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

3

6

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

4

7

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

5

10

Cắt các u lành vùng cổ

x

x

x

 

 

 

C. HÀM - MẶT

 

 

 

 

6

46

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

x

x

 

 

7

62

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

8

64

Cắt nang vùng sàn miệng

x

x

 

 

9

65

Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

10

68

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

x

 

11

69

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm

x

x

 

 

12

83

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

x

x

 

 

13

84

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

x

x

 

 

14

90

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

x

x

 

 

15

91

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

 

 

16

92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

 

 

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

17

161

Cắt polyp ống tai

x

x

x

 

18

162

Cắt polyp mũi

x

x

x

 

 

 

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

19

261

Cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

20

265

Cắt u lành dương vật

x

x

x

 

 

 

K. VÚ - PHỤ KHOA

 

 

 

 

21

267

Cắt u vú lành  tính

x

x

x

 

22

268

Mổ bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

23

279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

24

306

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

25

309

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

 

 

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

 

 

 

 

26

313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

27

319

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

 

 

28

320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

x

x

x

 

29

321

Cắt u bao gân

x

x

 

 

30

322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

x

x

x

 

XIII. PHỤ SẢN

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

 

A

B

C

D

 

 

A.  SẢN KHOA

 

 

 

 

1

27

Forceps

x

x

x

 

2

28

Giác hút

x

x

x

 

3

30

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

4

32

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 

5

33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

x

x

x

x

6

34

Cắt và khâu tầng sinh môn

x

x

x

x

7

35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

x

x

x

x

8

36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

x

x

x

x

9

37

Kiểm soát tử cung

x

x

x

x

10

38

Bóc rau nhân tạo

x

x

x

x

11

39

Kỹ thuật bấm ối

x

x

x

x

12

40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

x

x

x

x

13

41

Khám thai

x

x

x

x

14

48

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

x

x

x

 

15

49

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

x

x

x

 

16

50

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút

x

x

x

 

17

51

Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại

x

x

x

 

18

52

Khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

 

19

53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

 

20

54

Chích áp xe tầng sinh môn

x

x

x

 

 

 

B. PHỤ KHOA

 

 

 

 

21

143

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

x

x

x

 

22

144

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

23

145

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...

x

x

x

 

24

146

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

x

x

x

 

25

147

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

26

148

Lấy dị vật âm đạo

x

x

x

 

27

149

Khâu rách cùng đồ âm đạo

x

x

x

 

28

150

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 

29

151

Chích áp xe tuyến Bartholin

x

x

x

 

30

152

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

31

153

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

x

x

x

 

32

154

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

x

x

x

 

33

155

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

x

x

x

 

34

156

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

x

x

x

 

35

157

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

x

x

x

 

36

163

Chích áp xe vú

x

x

x

 

37

165

Khám phụ khoa

x

x

x

x

38

166

Soi cổ tử cung

x

x

x

x

39

167

Làm thuốc âm đạo

x

x

x

x

40

174

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

41

175

Bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

 

 

C. SƠ SINH

 

 

 

 

42

189

Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

x

x

x

 

43

196

Khám sơ sinh

x

x

x

x

44

197

Chăm sóc rốn sơ sinh

x

x

x

x

45

198

Tắm sơ sinh

x

x

x

x

46

199

Đặt sonde hậu môn sơ sinh

x

x

x

x

47

200

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

x

x

x

x

48

201

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

x

x

x

x

49

202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

   x

x

x

x

 

 

D. HỖ TRỢ SINH SẢN

 

 

 

 

 

224

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

x

x

x

 

50

225

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)

x

x

x

 

51

226

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)

x

x

x

 

52

227

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

x

x

x

 

53

228

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

x

x

x

x

 

 

E. PHÁ THAI

 

 

 

 

54

238

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

x

x

x

 

55

239

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

x

x

x

 

56

241

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

x

x

x

x

XIV. MẮT

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

1

63

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

x

x

 

 

2

64

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi

x

x

 

 

3

65

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

x

x

 

 

4

71

Lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

5

72

Lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

6

73

Lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

7

74

Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

x

x

 

 

8

79

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

x

x

 

 

9

83

Cắt u da mi không ghép

x

x

x

 

10

84

Cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

11

88

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

12

98

Chích mủ hốc mắt

x

x

 

 

13

111

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

x

x

 

 

14

112

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

x

x

x

 

15

116

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

x

x

 

 

16

124

Vá da tạo hình mi

x

x

 

 

17

125

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

x

x

 

 

18

126

Phẫu thuật  tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

x

x

 

 

19

127

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

x

x

 

 

20

132

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới  có hoặc không ghép

x

x

 

 

21

136

Phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

22

137

Phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

23

138

Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

x

x

 

 

24

161

Tập nhược thị

x

x

x

 

25

164

Cắt bỏ túi lệ

x

x

x

 

26

165

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

x

 

27

166

Lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

x

 

28

167

Cắt bỏ chắp có bọc

x

x

x

 

29

168

Khâu cò mi, tháo cò

x

x

x

 

30

169

Chích dẫn lưu túi lệ

x

x

x

 

31

171

Khâu da mi đơn giản

x

x

x

 

32

172

Khâu phục hồi bờ mi

x

x

x

 

33

174

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

x

x

 

34

175

Khâu phủ kết mạc

x

x

x

 

35

176

Khâu  giác mạc

x

x

x

 

36

177

Khâu củng mạc

x

x

x

 

37

187

Phẫu thuật quặm

x

x

x

 

38

188

Phẫu thuật quặm tái phát

x

x

 

 

39

191

Mổ quặm bẩm sinh

x

x

x

 

40

192

Cắt chỉ khâu giác mạc

x

x

x

 

41

193

Tiêm dưới kết mạc

x

x

x

 

42

194

Tiêm cạnh nhãn cầu

x

x

x

 

43

195

Tiêm hậu nhãn cầu

x

x

x

 

44

197

Bơm thông lệ đạo

x

x

x

 

45

200

Lấy dị vật kết mạc

x

x

x

x

46

201

Khâu kết mạc

x

x

x

x

47

202

Lấy calci kết mạc

x

x

x

x

48

203

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

x

x

x

x

49

204

Cắt chỉ khâu kết mạc

x

x

x

x

50

205

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

x

x

x

x

51

206

Bơm rửa lệ đạo

x

x

x

x

52

207

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

x

x

x

x

53

208

Thay băng vô khuẩn

x

x

x

x

54

209

Tra thuốc nhỏ mắt

x

x

x

x

55

210

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

x

x

x

x

56

211

Rửa cùng đồ

x

x

x

x

57

212

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

x

x

x

58

214

Bóc giả mạc

x

x

x

 

59

215

Rạch áp xe mi

x

x

x

 

60

216

Rạch áp xe túi lệ

x

x

x

 

61

217

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

x

x

x

 

62

218

Soi đáy mắt trực tiếp

x

x

x

x

63

221

Soi góc tiền phòng

x

x

x

 

64

222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

x

x

x

65

223

Khám lâm sàng mắt

x

x

x

x

66

224

Đo thị giác tương phản

x

x

 

 

 

 

Tạo hình

 

 

 

 

67

229

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

x

x

x

 

68

230

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

x

x

 

 

69

234

Phẫu thuật điều trị hở mi

x

x

 

 

70

236

Phẫu thuật tạo hình mi

x

x

x

 

 

 

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

 

 

 

 

71

250

Test thử cảm giác giác mạc

x

x

x

 

72

251

Test phát hiện khô mắt

x

x

x

 

73

255

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)

x

x

x

 

74

256

Đo sắc giác

x

x

x

 

75

257

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

x

x

 

76

258

Đo khúc xạ máy

x

x

x

 

77

260

Đo thị lực

x

x

x

x

78

261

Thử kính

x

x

x

 

79

262

Đo độ lác

x

x

x

 

80

265

Đo thị giác 2 mắt

x

x

x

 

81

280

Định lượng Globulin

x

x

 

 

82

281

Định lượng Albumin

x

x

 

 

83

283

Định lượng Cholesterol

x

x

 

 

84

284

Định lượng LDH

x

x

 

 

XV. TAI - MŨI - HỌNG

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. TAI - TAI THẦN KINH

 

 

 

 

1

45

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai

x

x

x

 

2

47

Cắt bỏ vành tai thừa

x

x

x

 

3

54

Khâu vết rách vành tai

x

x

x

 

4

55

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

x

x

x

 

5

56

Chọc hút dịch vành tai

x

x

x

x

6

57

Chích nhọt ống tai ngoài

x

x

x

x

7

58

Làm thuốc tai

x

x

x

x

8

59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

x

x

x

x

 

 

B. MŨI-XOANG

 

 

 

 

9

80

Cắt Polyp mũi

x

x

x

 

10

140

Nhét bấc mũi sau

x

x

x

 

11

141

Nhét bấc mũi trước

x

x

x

 

12

143

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

x

x

x

 

13

144

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

x

x

x

 

14

145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

x

x

x

x

15

146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

x

x

x

x

16

147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

x

x

x

x

 

 

C. HỌNG-THANH QUẢN

 

 

 

 

17

206

Chích áp xe sàn miệng

x

x

x

 

18

207

Chích áp xe quanh Amidan

x

x

x

 

19

212

Lấy dị vật họng miệng

x

x

x

x

20

213

Lấy dị vật hạ họng

x

x

x

 

21

221

Sơ cứu bỏng đường hô hấp

x

x

x

x

22

222

Khí dung mũi họng

x

x

x

x

23

226

Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

24

227

Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

 

 

D. ĐẦU CỔ

 

 

 

 

25

301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ

x

x

x

x

26

302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

x

x

x

x

27

303

Thay băng vết mổ

x

x

x

x

28

304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

x

x

x

x

XVI. RĂNG - HÀM - MẶT

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. RĂNG

 

 

 

 

1

33

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

x

x

 

 

2

35

Phẫu thuật nạo túi lợi

x

x

 

 

3

36

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

x

x

 

 

4

38

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại  và Composite

x

x

 

 

5

39

Điều trị áp xe quanh răng cấp

x

x

 

 

6

40

Điều trị áp xe quanh răng mạn

x

x

 

 

7

41

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

8

42

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

9

43

Lấy cao răng

x

x

x

x

10

50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

11

52

Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

 

 

12

54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

x

x

 

 

13

57

Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi

x

x

x

 

14

61

Điều trị tủy lại

x

x

 

 

15

67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

x

x

 

 

16

68

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

17

69

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

18

70

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

x

x

x

x

19

71

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement

x

x

x

 

20

72

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

x

x

 

21

76.  

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

x

x

 

 

22

77

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

x

x

 

 

23

78

Veneer Composite trực tiếp

x

x

 

 

24

81

Tẩy trắng răng nội tuỷ

x

x

 

 

25

82

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

x

x

 

26

83

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

x

x

 

27

84

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

x

x

x

28

104

Chụp nhựa

x

x

x

 

29

105

Chụp kim loại

x

x

x

 

30

106

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

x

x

x

 

31

107

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

x

x

x

 

32

108

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

33

109

Chụp sứ toàn phần

x

x

x

 

34

110

Chụp  kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

35

111

Chụp sứ Cercon

x

x

 

 

36

112

Cầu nhựa

x

x

x

 

37

113

Cầu hợp kim thường

x

x

x

 

38

114

Cầu kim loại cẩn nhựa

x

x

x

 

39

115

Cầu  kim loại cẩn sứ

x

x

x

 

40

116

Cầu  hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

41

117

Cầu  kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

42

118

Cầu sứ toàn phần

x

x

x

 

43

119

Cầu sứ Cercon

x

x

 

 

44

120

Chốt cùi đúc kim loại

x

x

 

 

45

121

Cùi đúc Titanium

x

x

 

 

46

122

Cùi đúc kim loại quý

x

x

 

 

47

123

Inlay/Onlay kim loại

x

x

 

 

48

124

Inlay/Onlay hợp kim Titanium

x

x

 

 

49

125

Inlay/Onlay kim loại quý

x

x

 

 

50

126

Inlay/Onlay sứ toàn phần

x

x

 

 

51

127

Veneer Composite gián tiếp

x

x

x

 

52

128

Veneer sứ toàn phần

x

x

x

 

53

129

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

x

x

x

x

54

130

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

x

x

x

x

55

131

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

56

132

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

57

133

Hàm khung kim loại

x

x

x

 

58

134

Hàm khung Titanium

x

x

 

 

59

135

Máng hở mặt nhai

x

x

 

 

60

136

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

x

x

x

x

61

137

Tháo cầu răng giả

x

x

x

 

62

138

Tháo chụp răng giả

x

x

x

 

63

139

Sửa hàm giả gãy

x

x

x

x

64

140

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

65

141

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

66

142

Đệm hàm nhựa thường

x

x

x

x

67

143

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

x

x

 

 

68

144

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

x

x

 

 

69

145

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

x

x

 

 

70

196

Mài chỉnh khớp cắn

x

 

 

 

71

197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

x

x

 

 

72

198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

x

x

 

 

73

199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

x

x

 

 

74

200

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

x

x

 

 

75

201

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

x

x

 

 

76

202

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia  chân răng

x

x

 

 

77

203

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

78

204

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

79

205

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

80

206

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

81

214

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

x

x

 

82

221

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

83

222

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp

x

x

x

 

84

223

Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp

x

x

x

 

85

224

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

x

x

 

86

226

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement

x

x

x

x

87

227

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement

x

x

x

x

88

228

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

89

229

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

90

230

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

x

x

x

 

91

231

Lấy tuỷ buồng răng sữa

x

x

x

 

92

232

Điều trị tuỷ răng sữa

x

x

x

 

93

233

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

x

x

x

 

94

235

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

95

236

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 

x

x

x

x

96

238

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

97

239

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

98

240

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

99

241

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

x

x

x

x

 

 

B. HÀM MẶT

 

 

 

 

100

300

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

x

x

 

101

301

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

102

335

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

103

340

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

x

 

XVIII. ĐIỆN QUANG

STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

 

 

 

 

 

 

1. Siêu âm đầu, cổ

 

 

 

 

1

1

Siêu âm tuyến giáp

x

x

x

 

2

2

Siêu âm các tuyến nước bọt

x

x

x

 

3

3

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

x

x

 

 

4

4

Siêu âm hạch vùng cổ

x

x

 

 

5

10

Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

x

x

 

 

 

 

2. Siêu âm vùng ngực

 

 

 

 

6

11

Siêu âm màng phổi

x

x

 

 

7

12

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

x

x

 

 

8

13

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

x

x

 

 

 

 

3. Siêu âm ổ bụng

 

 

 

 

9

15

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

x

x

x

 

10

16

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

x

x

x

 

11

18

Siêu âm tử cung phần phụ

x

x

x

 

12

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

x

x

 

 

13

20

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

x

x

x

 

14

21

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

x

x

 

 

15

22

Siêu âm Doppler gan lách

x

x

 

 

16

23

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

x

x

 

 

17

24

Siêu âm Doppler động mạch thận

x

x

 

 

18

25

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

x

x

 

 

19

26

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

x

x

 

 

20

27

Siêu âm 3D/4D khối u

x

x

 

 

21

28

Siêu âm 3D/4D thai nhi

x

x

 

 

22

29

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

x

x

 

 

 

 

4. Siêu âm sản phụ khoa

 

 

 

 

23

30

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

x

x

x

 

24

31

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

x

x

x

 

25

32

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

x

x

 

 

26

33

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

x

x

 

 

27

34

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

x

x

x

 

28

35

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

x

x

x

 

29

36

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

x

x

x

 

30

37

Siêu âm Doppler động mạch tử cung

x

x

 

 

31

38

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

x

x

 

 

32

39

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

x

x

 

 

33

40

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

x

x

 

 

34

41

Siêu âm 3D/4D thai nhi

x

x

 

 

35

42

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

x

x

 

 

 

 

5. Siêu âm cơ xương khớp

 

 

 

 

36

43

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

x

x

 

 

37

44

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

x

x

 

 

 

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

 

 

 

 

38

45

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

39

46

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

x

 

 

 

40

48

Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

41

49

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

x

x

 

 

42

52

Siêu âm Doppler tim, van tim

x

x

 

 

 

 

7. Siêu âm vú

 

 

 

 

43

54

Siêu âm tuyến vú hai bên

x

x

 

 

44

55

Siêu âm Doppler tuyến vú

x

x

 

 

 

 

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

 

 

 

 

45

57

Siêu tinh hoàn hai bên

x

x

 

 

46

58

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

x

x

 

 

47

59

Siêu âm dương vật

x

x

 

 

 

 

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

 

 

 

 

 

 

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy

 

 

 

 

67

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

x

x

x

x

68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

x

x

x

x

48

69

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

x

x

x

x

49

70

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

x

x

x

x

50

71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

x

x

x

 

51

72

Chụp Xquang Blondeau

x

x

x

x

52

73

Chụp Xquang Hirtz

x

x

x

x

53

74

Chụp Xquang hàm chếch một bên

x

x

x

 

54

75

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

x

x

x

 

55

76

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

56

78

Chụp Xquang Schuller

x

x

x

 

57

80

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

x

x

x

 

58

81

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

x

x

x

x

60

86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

x

x

x

x

61

87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

x

x

x

 

62

88

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

x

x

x

 

63

89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

x

x

x

 

64

90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

65

91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

x

x

x

x

66

92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

x

x

x

x

67

93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

x

x

x

x

68

94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

x

x

x

 

69

95

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

x

x

x

 

70

96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

x

x

x

 

71

97

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

x

x

x

 

72

98

Chụp Xquang khung chậu thẳng

x

x

x

x

73

99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

x

x

x

x

74

100

Chụp Xquang khớp vai thẳng

x

x

x

x

75

101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

x

x

x

 

76

102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

x

x

x

x

77

103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

78

104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

79

105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

x

x

x

x

80

106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

81

107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

82

108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

83

109

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

x

x

x

x

84

110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

x

x

x

 

85

111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

x

x

x

x

86

112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

87

113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

x

x

x

 

88

114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

x

x

x

x

89

115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

90

116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

91

117

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

x

x

x

x

92

118

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

x

x

 

 

93

119

Chụp Xquang ngực thẳng

x

x

x

x

94

120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

x

x

x

x

95

121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

x

x

x

 

96

122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

x

x

x

 

97

123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

x

x

x

x

98

124

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

x

x

x

x

99

125

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

 

 

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị

 

 

 

 

100

130

Chụp Xquang thực quản dạ dày

x

x

 

 

101

131

Chụp Xquang ruột non

x

x

 

 

102

132

Chụp Xquang đại tràng

x

x

 

 

103

144

Chụp Xquang bàng quang trên xương mu

x

x

 

 

XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

1

3

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán

x

x

 

 

2

5

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán

x

x

 

 

3

7

Nội soi cầm máu mũi

x

x

x

 

4

10

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

x

x

x

 

5

13

Nội soi tai mũi họng

x

x

x

 

6

15

Nội soi thanh quản lấy dị vật

x

x

 

 

 

 

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

 

 

 

 

7

80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

x

x

x

 

8

81

Nội soi đại tràng sigma

x

x

x

 

9

82

Soi trực tràng

x

x

x

 

XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. TIM, MẠCH

 

 

 

 

1

4

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

x

x

x

x

2

8

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

x

x

 

 

3

9

Đo lưu huyết não

x

x

 

 

4

13

Nghiệm pháp dây thắt

x

x

x

x

5

14

Điện tim thường

x

x

x

x

 

 

E. MẮT

 

 

 

 

6

77

Test thử cảm giác giác mạc

x

x

x

 

7

78

Test phát hiện khô mắt

x

x

x

 

8

80

Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm

x

x

x

 

9

81

Đo thị trường chu biên

x

x

x

 

10

82

Đo sắc giác

x

x

x

 

11

83

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

x

x

 

12

84

Đo khúc xạ máy

x

x

x

 

13

86

Thử kính

x

x

x

 

14

87

Đo độ lác

x

x

x

 

15

89

Đo độ sâu tiền phòng

x

x

x

 

16

90

Đo đường kính giác mạc

x

x

x

 

17

92

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

x

x

x

18

93

Đo thị lực

x

x

x

x

 

 

G. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

19

101

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

x

x

x

 

20

104

Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ

x

x

x

x

21

105

Nghiệm pháp Atropin

x

x

x

x

 

 

H. NỘI TIẾT

 

 

 

 

22

106

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo

x

x

 

 

23

122

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin

x

x

x

 

XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

 

 

 

 

1

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

x

x

x

x

2

21

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

x

x

x

x

3

22

Nghiệm pháp dây thắt

x

x

x

x

 

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

 

 

 

 

4

117

Định lượng sắt huyết thanh

x

x

x

 

 

 

C. TẾ BÀO HỌC

 

 

 

 

5

118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

x

x

x

x

6

119

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

7

120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

8

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

9

123

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

10

138

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

11

139

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)

x

x

x

 

12

140

Tìm giun chỉ trong máu

x

x

x

x

13

141

Tập trung bạch cầu

x

x

 

 

14

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

15

143

Máu lắng (bằng máy tự động)

x

x

x

 

16

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

17

151

Cặn Addis

x

x

x

 

18

154

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

x

x

x

 

19

163

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

20

164

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

 

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

 

 

 

 

21

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

x

x

x

 

 

 

G. TRUYỀN MÁU

 

 

 

 

22

456

Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu

x

x

 

 

 

 

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

 

 

 

 

23

499

Rút máu để điều trị

x

x

x

 

24

501

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

x

x

x

 

25

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

x

x

x

 

XXIII. HÓA SINH

STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. MÁU

 

 

 

 

1

3

Định lượng Acid Uric

x

x

x

 

2

7

Định lượng Albumin

x

x

x

 

3

9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

x

x

x

 

4

10

Đo hoạt độ Amylase

x

x

x

 

5

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

x

x

x

 

6

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

x

x

x

 

7

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

x

x

x

 

8

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

x

x

x

 

9

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

x

x

x

 

10

29

Định lượng Calci toàn phần

x

x

x

 

11

30

Định lượng Calci ion hoá

x

x

x

 

12

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

x

x

x

 

13

42

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

x

x

 

 

14

43

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

x

x

 

 

15

44

Định lượng CK-MB mass

x

x

 

 

16

50

Định lượng  CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

x

x

x

 

17

51

Định lượng Creatinin

x

x

x

 

18

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

x

x

x

 

19

60

Định lượng Ethanol (cồn)

x

x

 

 

20

68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

x

x

 

 

21

69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

x

x

 

 

22

75

Định lượng Glucose

x

x

x

 

23

76

Định lượng Globulin

x

x

x

 

24

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

x

x

x

 

25

83

Định lượng HbA1c

x

x

x

 

26

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

x

x

x

 

27

103

Xét nghiệm Khí máu

x

x

 

 

28

112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

x

x

x

 

29

128

Định lượng Phospho

x

x

x

 

30

133

Định lượng Protein toàn phần

x

x

x

 

31

142

Định lượng RF (Reumatoid Factor)

x

x

 

 

32

143

Định lượng Sắt

x

x

x

 

33

147

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

x

x

 

 

34

148

Định lượng T4 (Thyroxine)

x

x

 

 

35

158

Định lượng Triglycerid

x

x

x

 

36

162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

x

x

 

 

37

166

Định lượng Urê

x

x

x

 

 

 

B. NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

38

172

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

x

x

x

 

39

173

Định tính Amphetamin (test nhanh)

x

x

x

x

40

175

Đo hoạt độ Amylase

x

x

x

 

41

176

Định lượng Axit Uric

x

x

x

 

42

179

Định tính beta HCG (test nhanh)

x

x

x

x

43

180

Định lượng Canxi

x

x

x

 

44

187

Định lượng Glucose

x

x

x

 

45

188

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

x

x

x

x

46

193

Định tính Opiate (test nhanh)

x

x

x

x

47

194

Định tính Morphin (test nhanh)

x

x

x

x

48

195

Định tính Codein (test nhanh)

x

x

x

x

49

196

Định tính Heroin (test nhanh)

x

x

x

x

50

201

Định lượng Protein

x

x

x

 

51

202

Định tính Protein Bence-jones

x

x

x

x

52

205

Định lượng Ure

x

x

x

 

53

206

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

x

x

x

x

XXIV. VI SINH

STT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. VI KHUẨN

 

 

 

 

 

 

1. Vi khuẩn chung

 

 

 

 

1

1

Vi khuẩn nhuộm soi

x

x

x

x

2

2

Vi khuẩn test nhanh

x

x

x

x

3

16

Vi hệ đường ruột

x

x

x

x

 

 

2. Mycobacteria

 

 

 

 

4

17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

x

x

x

x

5

21

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

x

x

x

x

 

 

3. Vibrio cholerae

 

 

 

 

6

42

Vibrio cholerae soi tươi

x

x

x

x

7

43

Vibrio cholerae nhuộm soi

x

x

x

x

 

 

4. Neisseria gonorrhoeae

 

 

 

 

8

49

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

x

x

x

x

 

 

5. Neisseria meningitidis

 

 

 

 

9

56

Neisseria meningitidis nhuộm soi

x

x

x

x

 

 

6. Các vi khuẩn khác

 

 

 

 

10

60

Chlamydia test nhanh

x

x

x

x

11

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh

x

x

x

x

12

74

Helicobacter pylori Ab test nhanh

x

x

x

x

13

80

Leptospira test nhanh

x

x

x

x

14

94

Streptococcus pyogenes ASO

x

x

x

x

15

98

Treponema pallidum test nhanh

x

x

x

x

16

99

Treponema pallidum RPR định tính và định lượng

x

x

 

 

17

100

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

x

x

 

 

 

 

B. VIRUS

 

 

 

 

 

 

2. Hepatitis virus

 

 

 

 

18

117

HBsAg test nhanh

x

x

x

x

19

122

HBsAb test nhanh

x

x

x

x

20

127

HBcAb test nhanh

x

x

x

x

21

130

HBeAg test nhanh

x

x

x

x

22

133

HBeAb test nhanh

x

x

x

x

23

144

HCV Ab test nhanh

x

x

x

x

24

155

HAV Ab test nhanh

x

x

x

x

25

163

HEV Ab test nhanh

x

x

x

x

26

164

HEV IgM test nhanh

x

x

x

x

 

 

3. HIV

 

 

 

 

27

169

HIV Ab test nhanh

x

x

x

x

28

170

HIV Ag/Ab test nhanh

x

x

x

x

 

 

6. Enterovirus

 

 

 

 

29

225

EV71 IgM/IgG test nhanh

x

x

x

x

 

 

7. Các virus khác

 

 

 

 

30

243

Influenza virus A, B test nhanh

x

x

x

x

31

249

Rotavirus test nhanh

x

x

x

x

32

254

Rubella virus Ab test nhanh

x

x

x

x

 

 

C. KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

 

1. Ký sinh trùng trong phân

 

 

 

 

33

263

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

x

x

x

x

34

264

Hồng cầu trong phân test nhanh

x

x

x

x

35

265

Đơn bào đường ruột soi tươi

x

x

x

x

36

266

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

x

x

x

x

37

267

Trứng giun, sán soi tươi

x

x

x

x

38

268

Trứng giun soi tập trung

x

x

x

x

39

269

Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi

x

x

x

x

40

270

Cryptosporidium test nhanh

x

x

x

x

 

 

2. Ký sinh trùng trong máu

 

 

 

 

41

284

Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi

x

x

x

x

42

289

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính

x

x

x

x

43

291

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

x

x

x

x

 

 

4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác

 

 

 

 

44

317

Trichomonas vaginalis soi tươi

x

x

x

x

 

 

D. VI NẤM

 

 

 

 

45

319

Vi nấm soi tươi

x

x

x

x

46

320

Vi nấm test nhanh

x

x

x

x

47

321

Vi nấm nhuộm soi

x

x

x

 

XXVIII. TẠOHÌNH - THẨM MỸ

STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

 

 

A. TẠO HÌNH  VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

 

 

 

 

 

 

1. Vùng xương sọ - Da đầu

 

 

 

 

1

1

Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

x

x

x

x

2

2

Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán

x

x

x

x

 

 

2. Vùng mi mắt

 

 

 

 

3

33

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

x

x

x

x

4

34

Khâu da mi

x

x

x

 

5

36

Khâu cắt lọc vết thương mi

x

x

x

x

 

 

3. Vùng mũi

 

 

 

 

6

83

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

x

x

x

 

 

 

4. Vùng môi

 

 

 

 

7

110

Khâu vết thương vùng môi

x

x

x

 

 

 

5. Vùng tai

 

 

 

 

8

136

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

x

x

x

x

9

137

Khâu cắt lọc vết thương vành tai

x

x

x

x

 

 

6. Vùng hàm mặt cổ

 

 

 

 

10

161

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

x

x

x

x

11

162

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

x

12

163

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

x

x

x

13

217

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 

x

x

x

 

14

225

Cắt u phần mềm vùng cổ

x

x

x

 

15

230

Cắt u da lành tính vùng hàm mặt

x

x

 

 

 

 

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

x

x

 

 

16

264

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

x

x

x

 

17

275

Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

 

 

 

 

C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

D. TẠO HÌNH  VÙNG CHI TRÊN  VÀ BÀN TAY

 

 

 

 

18

334

Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón

x

x

x

 

 

 

Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI

 

 

 

 

19

403

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

 

 

Thông tin mới nhất




Đăng nhập
Footer chưa được cập nhật nội dung hoặc chưa được duyệt !